Thực đơn
Tiếng Hachijō Âm vị họcGiống tiếng Nhật chuẩn, âm tiết tiếng Hachijō có cấu trúc (C)(j)V(C): mỗi âm tiết nhất thiết phải có lõi nguyên âm V, còn phụ âm đầu, âm lướt /j/, phụ âm cuối /N/ hay /Q/ thì có thể có hoặc không. /Q/ chỉ có thể hiện diện ở giữa từ, lõi âm tiết V có thể là nguyên âm ngắn, nguyên âm dài hay nguyên âm đôi.
Âm lướt giữa âm tiết /j/ thể hiện sự vòm hoá phụ âm đứng trước nó, điều này làm thay đổi vị trí hay cách thức phát âm của một số phụ âm so với lúc chưa vòm hoá. Như trong tiếng Nhật, ta có thể phân tích sự thay đổi này là sự phân biệt giữa phụ âm vòm hoá và phi vòm hoá về mặt âm vị.[12] Tuy vậy, theo góc nhìn liên phương ngữ và về hình thái học, có thể dễ dàng hơn nếu xem phụ âm vòm hoá là cụm C + /j/, như trong bài viết này, theo nghiên cứu của Kaneda (2001).[13] Hơn nữa, khi một phụ âm đứng trước nguyên âm đơn /i/ hay nguyên âm đôi bắt đầu bằng /i/ thì nó cũng được vòm hoá như thể /j/ có hiện diện vậy.
Tiếng Hachijō có thể được viết bằng kana tiếng Nhật hay bằng chữ Latinh. Kiểu chữ Latinh trong bài này lấy theo Kaneda (2001),[13] nhưng thay dấu nguyên âm dài ⟨ː⟩ bằng việc gấp đôi ký tự nguyên âm.
Tất cả dạng tiếng Hachijō có năm nguyên âm đơn ngắn sau:
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | i | u | |
Vừa | e | o | |
Mở | a |
Nguyên âm dài và nguyên âm đôi tiếng Hachijō biến thiên tuỳ theo phương ngữ. Tuy vậy, sự đối ứng giữa phương ngữ là tương đối rõ ràng:[14][15]
Bài viết này | ii | uu | aa | ee | ei | oo | ou |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kashitate | ii | uu | aa | ia~jaa[lower-alpha 1] | ɪɪ~ee | oɐ | ʊʊ~oo |
Nakanogō | ii | uu | aa | ea~jaa[lower-alpha 2] | ee | oɐ | oo |
Sueyoshi | ii | uu | aa | ee | ii | aa | oo |
Mitsune | ii | uu | aa | ee~ei[lower-alpha 3] | ei | oo~ou[lower-alpha 3] | ou |
Ōkagō | ii | uu | aa | ee | ee | oo | oo |
Toriuchi | ii | uu | aa | ee | ee | oo | oo |
Utsuki | ii | uu | aa | ee | ɐi | oo | ɐu |
Aogashima | ii | uu | aa | ee | ei~ee | oo | ɔu |
Tiếng Hachijō có thệ thống phụ âm tương tự tiếng Nhật. Phần lớn phụ âm có thể đi với 5 nguyên âm và âm lướt /j/.[13]
Đôi môi | Đầu lưỡi[lower-alpha 1] | Ngạc mềm | Thanh quản | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | m m | n n | ||||
Tắc / Tắc xát | vô thanh | p p | t t[lower-alpha 2] | c t͡s | k k | |
hữu thanh | b b[lower-alpha 3] | d d[lower-alpha 2] | z d͡z | g ɡ | ||
Xát | s s[lower-alpha 4][lower-alpha 5] | h h[lower-alpha 6][lower-alpha 7] | ||||
Vỗ | r ɾ[lower-alpha 8] | |||||
Tiếp cận | w w | j j[lower-alpha 9] | ||||
Mora đặc biệt | N /N/,[lower-alpha 10] q /Q/[lower-alpha 11] |
Giống mọi ngôn ngữ Nhật Bản, tiếng Hachijō có một hiện tượng biến đổi hình thái âm vị học gọi là rendaku, khi mà âm chặn vô thanh đầu từ trở nên hữu thanh trong từ ghép. Rendaku trong tiếng Hachijō như sau:
Chưa qua rendaku | p | h | t | c | s | k |
---|---|---|---|---|---|---|
Qua Rendaku | b | d | z | g |
Thực đơn
Tiếng Hachijō Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng Hachijō http://www008.upp.so-net.ne.jp/ohwaki/hougen.htm //doi.org/10.1093%2Facrefore%2F9780199384655.013.2... http://glottolog.org/resource/languoid/id/hach1239 https://web.archive.org/web/20191019212404/http://...